Từ điển Thiều Chửu
壤 - nhưỡng
① Ðất mềm. ||② Quả đất, như thiên nhưỡng 天壤 trời đất. ||③ Giàu có đầy đủ, cùng nghĩa như chữ nhưỡng 攘. ||④ Bị hại.

Từ điển Trần Văn Chánh
壤 - nhưỡng
① Đất xốp, đất mềm: 土壤 Thổ nhưỡng, chất đất, đất đai; ② Đất, quả đất: 天壤之別 Khác nhau như trời với đất (một trời một vực); ③ (văn) Giàu có đầy đủ (dùng như 穰, bộ 禾); ④ (văn) Bị hại.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
壤 - nhưỡng
Đất mềm — Chỉ chung đất đai.


平壤 - bình nhưỡng || 膏壤 - cao nhưỡng || 壤土 - nhưỡng thổ || 壤子 - nhưỡng tử ||